Tent – Lều
xây dựng lều trại trên chiến trường làm nơi chuyển quân tạm thời và có thể tuyển quân tại lều trại. Khi tuyển lính tại lều ngoài tài nguyên còn cần thêm Tiền (Copper)

Yêu cầu mở khóa: Hoàng cung cấp 4, nghiên cứu ít nhất 1 cấp của Tent camp
Cấp tối đa: 6
Công dụng: để đội quân lưu trú, tuyển binh tại chỗ
Số lượng tối đa 10 (bao gồm tháp canh và lều trại tính chung)

Cấp | Tent HP | Đội có thể lưu | Tent Camp Lv. cần | Tầm nhìn | March Token | Wood Gỗ | Iron Sắt | Stone Đá | Thời gian |
1 | 150 | 1 | 1 | 5 ô | 4 | 7,500 | 7,500 | 15,000 | 03:00:00 |
2 | 300 | 2 | 2 | 5 ô | 1 | 22,500 | 22,500 | 45,000 | 01:00:00 |
3 | 450 | 3 | 3 | 5 ô | 1 | 37,500 | 37,500 | 75,000 | 03:00:00 |
4 | 600 | 4 | 4 | 5 ô | 1 | 75,000 | 75,000 | 150,000 | 06:00:00 |
5 | 750 | 5 | 5 | 5 ô | 1 | 150,000 | 150,000 | 300,000 | 12:00:00 |
6 | 900 | 6 | 6 | 5 ô | 1 | 300,000 | 300,000 | 600,000 |
Xem thêm các công trình kiến trúc khác:
- Academy – Học viện
- Agile – Mẫn tiệp
- Anti Cavalry – Rào cản
- Anti-cavalry I – Cự mã công doanh
- Anti-cavalry II – Cự mã công doanh II
- Archer – Cung binh
- Arrow – Phong thỉ trận
- Assault – Đột kích
- Barracks – Thái úy phủ
- Battle tactics – Binh lược
- Beacon Tower – Phong Hỏa Đài
- Building Camp – Doanh kiến phủ
- Bulwark – Vệ thành
- Cavalry – Kỵ binh
- City wall – Tường thành
- Conscription – Mộ binh sở
- Copper Smelter – Xưởng luyện xu
- Farm – Lương thực
- Foundry – Xưởng đúc
- General’s Seal – Hổ phù
- Heavy armor – Trọng giáp
- Infantry – Bộ binh
- Leading – Lĩnh binh
- Market – Chợ
- Palace – P.Chúa Công
- Parade Pavilion – Duyệt xa lâu
- Phân Doanh
- Quarry – Hầm đá
- Sentry Camp – Tháp canh
- Spearman – Thương binh
- Square – Phương viên trận
- Strategic Hub – Mưu Lược Phủ
- Supply Camp – Mộc ngưu lưu mã
- Synergy – Liên kết phe
- Taxes – Thuế
- Temple – Đền thờ
- Tent – Lều
- Tent Camp – Lều trại
- Tiger Terrace – Kim hổ thai
- Train Place – Luyện tướng sở
- Training – Giáo trường
- Warehouse – Nhà kho
- Wing – Hạc dực trận
- Wood – Gỗ