City wall – Tường thành
Hỗ trợ phòng thủ

Yêu cầu mở khóa: Palace cấp 3
Cấp tối đa: 10
Công dụng: Tăng độ bền và giá trị phòng thủ (HP)
Cấp | HP thành | Độ bền | Wood Gỗ | Iron Sắt | Stone Đá | Thời gian nâng cấp |
1 | 1700 | 200 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 01:00:00 |
2 | 2000 | 400 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 02:00:00 |
3 | 2250 | 1,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 04:00:00 |
4 | 2500 | 1,400 | 67,500 | 67,500 | 67,500 | 06:00:00 |
5 | 2750 | 3,000 | 75,000 | 75,000 | 75,000 | 10:00:00 |
6 | 3000 | 4,000 | 97,500 | 97,500 | 97,500 | 14:00:00 |
7 | 3250 | 5,000 | 120,000 | 120,000 | 120,000 | 18:00:00 |
8 | 3500 | 6,500 | 157,500 | 157,500 | 157,500 | 24:00:00 |
9 | 3750 | 8,000 | 225,000 | 225,000 | 225,000 | 32:00:00 |
10 | 4000 | 10,000 | 322,500 | 322,500 | 322,500 | 40:00:00 |
Xem thêm các công trình kiến trúc khác:
- Academy – Học viện
- Agile – Mẫn tiệp
- Anti Cavalry – Rào cản
- Anti-cavalry I – Cự mã công doanh
- Anti-cavalry II – Cự mã công doanh II
- Archer – Cung binh
- Arrow – Phong thỉ trận
- Assault – Đột kích
- Barracks – Thái úy phủ
- Battle tactics – Binh lược
- Beacon Tower – Phong Hỏa Đài
- Building Camp – Doanh kiến phủ
- Bulwark – Vệ thành
- Cavalry – Kỵ binh
- City wall – Tường thành
- Conscription – Mộ binh sở
- Copper Smelter – Xưởng luyện xu
- Farm – Lương thực
- Foundry – Xưởng đúc
- General’s Seal – Hổ phù
- Heavy armor – Trọng giáp
- Infantry – Bộ binh
- Leading – Lĩnh binh
- Market – Chợ
- Palace – P.Chúa Công
- Parade Pavilion – Duyệt xa lâu
- Phân Doanh
- Quarry – Hầm đá
- Sentry Camp – Tháp canh
- Spearman – Thương binh
- Square – Phương viên trận
- Strategic Hub – Mưu Lược Phủ
- Supply Camp – Mộc ngưu lưu mã
- Synergy – Liên kết phe
- Taxes – Thuế
- Temple – Đền thờ
- Tent – Lều
- Tent Camp – Lều trại
- Tiger Terrace – Kim hổ thai
- Train Place – Luyện tướng sở
- Training – Giáo trường
- Warehouse – Nhà kho
- Wing – Hạc dực trận
- Wood – Gỗ