Palace – P.Chúa Công
Là kiến trúc chính của trò chơi Hồng Đồ Chi Hạ, nâng cấp hoàng cung sẽ nâng giới hạn điểm token tướng mang theo của một đội

Cấp tối đa: 10
Công dụng: Nâng giới hạn giá trị token của 1 đội
Cấp | General Value (Giới hạn Token) | Wood Gỗ | Iron Sắt | Stone Đá | Thời gian nâng cấp |
1 | 16 | – | – | – | – |
2 | 17 | 3,600 | 3,600 | 10,800 | 00:00:05 |
3 | 18 | 9,000 | 9,000 | 27,000 | 00:05:00 |
4 | 19 | 24,000 | 24,000 | 58,000 | 00:30:00 |
5 | 20 | 36,000 | 36,000 | 108,000 | 03:00:00 |
6 | 21 | 72,000 | 72,000 | 216,000 | 08:00:00 |
7 | 22 | 144,000 | 144,000 | 432,000 | 12:00:00 |
8 | 23 | 288,000 | 288,000 | 864,000 | 24:00:00 |
9 | 23 | 432,000 | 432,000 | 1,296,000 | 36:00:00 |
10 | 23 | 648,000 | 648,000 | 1,944,000 | 48:00:00 |
Ngoài ra mỗi cấp của hoàng cung sẽ mở các kiến trúc khác, các nhà kiến trúc được chia làm 2 loại: kinh tế và quân sự


Chú thích:
Có thể nâng cấp
Thiếu tài nguyên
Chưa mở khóa để nâng cấp để sử dụng
Đã đạt cấp tối đa
Xem thêm các công trình kiến trúc khác:
- Academy – Học viện
- Agile – Mẫn tiệp
- Anti Cavalry – Rào cản
- Anti-cavalry I – Cự mã công doanh
- Anti-cavalry II – Cự mã công doanh II
- Archer – Cung binh
- Arrow – Phong thỉ trận
- Assault – Đột kích
- Barracks – Thái úy phủ
- Battle tactics – Binh lược
- Beacon Tower – Phong Hỏa Đài
- Building Camp – Doanh kiến phủ
- Bulwark – Vệ thành
- Cavalry – Kỵ binh
- City wall – Tường thành
- Conscription – Mộ binh sở
- Copper Smelter – Xưởng luyện xu
- Farm – Lương thực
- Foundry – Xưởng đúc
- General’s Seal – Hổ phù
- Heavy armor – Trọng giáp
- Infantry – Bộ binh
- Leading – Lĩnh binh
- Market – Chợ
- Palace – P.Chúa Công
- Parade Pavilion – Duyệt xa lâu
- Phân Doanh
- Quarry – Hầm đá
- Sentry Camp – Tháp canh
- Spearman – Thương binh
- Square – Phương viên trận
- Strategic Hub – Mưu Lược Phủ
- Supply Camp – Mộc ngưu lưu mã
- Synergy – Liên kết phe
- Taxes – Thuế
- Temple – Đền thờ
- Tent – Lều
- Tent Camp – Lều trại
- Tiger Terrace – Kim hổ thai
- Train Place – Luyện tướng sở
- Training – Giáo trường
- Warehouse – Nhà kho
- Wing – Hạc dực trận
- Wood – Gỗ