Nghịch Thủy Hàn 

Những từ tiếng Trung thường dùng trong Nghịch Thủy Hàn

Thực tế khi sử dụng font Hán Việt, khi muốn đối thoại đúng hoặc tìm kiếm vật phẩm ở chợ thì không thể gõ trực tiếp tiếng Việt được, mà phải dùng chữ Trung Quốc.

Tâm ma

Câu chat đối thoại khi vào tâm ma: 有何不敢!
(dùng chuột nhấp vào khung hội thoại chữ Đương, sau đó copy câu tiếng Trung dán vào và nhấn Enter)

Nguyên liệu nâng cấp trang bị

Thiên ngoại vẫn thạch: 天外陨铁

Tương kim ti tuyến: 镶金丝线

Huyền thiết: 玄铁铸料

Lan khê giải ngọc sa: 兰溪。解玉砂

Thanh hà giải ngọc sa: 清河。解玉砂

Kỹ năng

Tiến giai: 进阶

Hóa cảnh: 化境

Các câu thoại xác nhận khác

Xác nhận nâng cấp đẳng cấp trang bị bách luyện giữ nguyên các thuộc tính trang bị hiện tại: 我已知装备词条及数值均不变

Xác nhận nâng cấp đẳng cấp trang bị bách luyện không giữ các thuộc tính hiện tại: 我已知装备词条可能发生改变

Xác nhận đổi phái: 我已知流派转换相关规则,自愿承担转为 [Tên phái] 带来的后果和风险

Tên phái

Cửu linh: 九灵

Huyết hà: 血河

Toái Mộng: 碎梦

Thần Tương : 神相

Tố Vấn:素问

Long Ngâm: 龙吟

Thiết Y: 铁衣

Tiếp tục cập nhật…

Related posts

Bình luận